THACO OLLIN 700
Xe tải Thaco Ollin có mặt trên thị trường Việt Nam từ những năm 2005. Sản phẩm được sản xuất và lắp ráp bởi Công ty CP Ô tô Trường Hải tại Khu Công Nghiệp Chu Lai Trường Hải. Trải qua nhiều năm nâng cấp và thay đổi hiện tại Xe tải Thaco Ollin 2021 được Thaco Trường Hải cung cấp nhiều lựa chọn về tải trọng và kiểu dáng thùng bệ đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Phòng kinh doanh xe tải Thaco Trường Hải Hà Nội xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe tải 3.49 tấn Thaco Ollin 700.
1. Ngoại Thất
Ngoại thất của xe được nâng cấp khá nhiều so với các thế hệ trước nhưng phong cách nhận diện thương hiệu của sản phẩm không thay đổi, điều này làm cho sản phẩm luôn dễ dàng phân biệt với các thương hiệu khác.Với kích thước tổng thể lên đến 6.180 x 2.020 x 2.910 (mm) khiến cho Xe Thaco Ollin 3.49 tấn trông khá lớn. Thùng xe đạt 4.350 x 1.870 x 1.830 mm sấp xỉ 16 khối khiến cho xe đa dạng về hàng hóa chuyên chở phục vụ tốt cho tối đa các đối tượng khách hàng khác nhau.
Sản phẩm xe tải Ollin 700 có 3 màu cơ bản là xanh dương, xanh đậm và màu trắng. Khách hàng hoàn toàn có thể đặt sản xuất màu theo nhu cầu riêng của mình.
Thùng xe: được thiết kế và sản xuất trên dây chuyền hiện đại tại nhà máy Thaco Tải, đa dạng chủng loại như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín.
2. Nội Thất
Nội thất xe được nâng cấp khá nhiều so với các thế hệ cũ như ghế được bọc da cao cấp, hệ thống điều hóa 2 dòng nóng lạnh phù hợp với mọi thời tiết, radio kết hợp Mp3 giải trí, màn hình hiển thị nhiều thông số quan trọng giúp tài xế lái xe an toàn, hốc đựng đồ thông minh, kính cửa chỉnh điện hay khóa cửa tự động và khóa cửa từ xa là các trang bị không thể thiếu trên xe tải Thaco Ollin.
3. Hệ Thống Truyền Động
Động cơ 2.8 lít FOTON 4J28TC (Công nghệ ISUZU) tiêu chuẩn khí thải Euro4 tiết kiệm nhiên liệu cho công suất lên đến 110 Ps tại vòng tua 3200 vòng/phút. Momen xoắn đạt 2800 Nm tại 1800 vòng/phút. Hộp số trang bị trên xe là 5TS32 – 05 số tiến + 01 số lùi với thiết kế vỏ hợp kim nhôm tản nhiệt tốt an toàn trong quá trình vận hành. Hệ thống phanh khí nén , thủy lực 2 dòng trợ lực chân không an toàn. Lốp 700R16 trước sau. Một trang bị rất đáng tiền trên Xe thaco Ollin 700 tải 3,49 tấn là phanh khí xả giúp vận hành trên cung đường đèo dốc an toàn.
4. Chế Độ Bảo Hành
- Sản phẩm xe tải Thaco ollin được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km
- Xe được bảo hành toàn quốc
5. Giá bán của sản phẩm
Giá bán Chassi xe Thaco ollin 700: 379.000.000 VNĐ
Giá thùng mui lửng Ollin700: 25.000.000 VNĐ
Giá thùng mui bạt Ollin700: 47.600.000 VNĐ
Giá thùng mui kín Ollin700: 49.900.000 VNĐ
giá bán trên chưa bao gồm chi phí đăng ký đăng kiểm và các chương chính khuyến mại tại thời điểm báo giá. giá sản phẩm có thể thay đổi không báo trước
Có thể quý khách hàng quan tâm
- Xe tải Thaco Ollin 700 thùng lửng
- Xe tải Thaco Ollin 700 thùng mui bạt
- Xe tải Thaco Ollin 700 thùng kín
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6.180 x 2.020 x 2.910 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4.350 x 1.870 x 1.830 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.360 |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1.525/1.485 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng bản thân | kg | 2.665 |
Tải trọng cho phép | kg | 3.490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 6.350 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | FOTON 4J28TC (Công nghệ ISUZU) | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu Common Rail | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.771 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 93x102 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 110/3.200 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 280/1.800 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Số tay | 5TS32 - 05 số tiến + 01 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4.714; ih2=2.513; ih3=1.679; ih4=1.000; ih5=0.787; iR=4.497 |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái | Trục vít, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Phanh khí nén, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá kết hợp giảm chấn thủy lực | |
Sau | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá 2 tầng |
LỐP
Thông số lốp | Trước/sau | 7.00R16 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 33 |
Khả năng leo dốc % 24 Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 7,2 |
Tốc độ tối đa | Km/h | 95 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |