THACO OLLIN 500
Xe Tải Thaco Ollin được Thaco Trường Hải đưa ra thị trường Việt Nam từ những năm 2005 với dải tải trọng từ 3 tấn đến 8 tấn. Sau nhiều năm nâng cấp và phát triển năm 2017 thaco giới thiệu đến Khách hàng dòng sản phẩm xe Ollin với hệ thống động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu cùng với các nâng cấpđược khách hàng đánh giá rất tích cực càng khẳng định Thương hiệu xe tải Foton trên thị trường Việt Nam.
Bài viết này chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe tải 5 tấn Thaco Ollin 500.
1. Ngoại Thất
Xe tải Thaco Ollin 500 sở hữu kích thước tổng thể 6.210 x 2.150 x 2.290 mm cho kích thước thùng 4.350 x 2.020 x 2020 mm điều này khiến cho cabin của xe khá rộng rãi tạo cảm giác thỏa mái cho các bác tài xế chạy cùng đường dài . Sản phẩm tiêu chuẩn có 3 màu là xanh dương, xanh đậm và màu trắng về loại thùng thùng trang bị trên xe ao gồm thùng lửng, thùng mui bạt và thùng kín. Quý khách hàng hoàn toàn đặt màu và loại thùng ngoài tiêu chuẩn theo yêu cầu của mình.
Tuy được nâng cấp và thay đổi khá nhiều về hình dáng xe qua nhiều năm nhưng xe Thaco Ollin vẫn giữ được nhận diện truyền thống của Tập Đoàn Foton với logo chính giữa đầu Cabin mạ Crom sang bóng sang trọng.
2. Nội Thất
Nội thất của xe Thaco Ollin 500 là một trong những phần được nâng cấp nhiều nhất với cam kết của nhà sản xuất đem lại sự thỏa mái và an toàn cho khách hàng thì đây chính là ngôi nhà di động của các bác tài xế, cụ thể ghế ngồi được thiết kế ôm sát hông và được bọc da cao cấp, tay lấy gật gù trợ lục thủy lực, Hệ thống giải trí trên xe tích hợp 2 trong 1 có USB nhạc giải trí tích hợp giắc cắm đàm thoại rảnh tay, táp lô xe được thiết khoa học với nhiều hốc đựng đồ đáp ứng việc cất giữ đồ đạc cho tài xe mỗi chuyến hành trình dài ngày.Hệ thống ray lắp rèm quanh cabin là một sự tính tế của nhà sản xuất khi nắm được nhu cầu cần sự riêng tư và yên tĩnh khi nghỉ ngơi của bác tài.
Ngoài các nâng cấp về thiết kế cũng như tiện ích sử dụng thì hệ thống an toàn trên xe là những nâng cấp lớn của nhà sản xuất nhu hệ thống phanh khí xả, hệ thống gài khóa tự động khi xe đạt vận tốc nhất định, hệ thống đèn báo cũng như hiện thị trên màn hình taplo giúp tài xế nắm được các thông số hiện tại của xe, Hệ thống phanh hơi lốc kê cũng được nhà sản xuất trang bị trên xe Thaco Ollin 500 tải 5 tấn của mình.
3. Hệ Thống Truyền Động
Xe tải Thaco Ollin 500 được trang bị động cơ Weichai YZ4DA2-40 tiêu chuẩn khí thái Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường . Đông cơ sản sinh công suất 113 Ps / 2.900 Momen xoắn cự đại 320 Mm ở dải vòng tua thấp 1200-1600 khiến cho xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số 6 cấp tiến 1 lùi là trong bị trên xe với ly hợp 01 đĩa ma sát khô dẫn động thủy lực trợ lực khí nén. Với thiết kế vỏ kim loại nhôm tản nhiệt tốt khiến cho tuổi thọ của hộp số rất cao.
4. Chế Độ Bảo Hành
Chính sách bảo hành Xe Thaco Ollin là 3 năm hoặc 100.000 Km đây là chính sách tốt nhất mà nhà sản xuất Thaco Trường Hải dành cho khách hàng của minh
5. Giá Bán Của Sản Phẩm
Giá Bán của sản phẩm được khách hàng đánh giá là hợp lý với kinh tế của hầu hết với cá nhân và doanh nghiệp tại thời điểm hiện tại.
Giá bán xe Chasi ( chưa thùng ): 439.000.000 VNĐ
Giá Thùng Lửng xe Thaco ollin 500: 28.800.000 VNĐ
Giá thùng mui bạt Ollin 500: 47.100.000 VNĐ
Giá Thùng Kín Ollin 500: 51.600.000 VNĐ
Có thể quý khách hàng quan tâm
- Xe tải Thaco Ollin 500 thùng lửng
- Xe tải Thaco Ollin 500 thùng mui bạt
- Xe tải Thaco Ollin 400 thùng kín
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.210 x 2.150 x 2.290 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6.210 x 2.150 x 2.290 Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.350 x 2.020 x 400 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.735/1.590 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.360 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 |
TRỌNG LƯỢNG
rọng lượng không tải | kg | 3.305 |
Tải trọng | kg | 4.995 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 8.495 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | YZ4DA2-40 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.660 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 102 x 112 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 113 / 2.900 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 320 / 1.200 ~ 1.600 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=6,158; ih2=3,826; ih3=2,224; ih4=1,361; ih5=1,000; ih6=0,768; iR=5,708 | |
Tỷ số truyền cuối | 5,375 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locked |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước/ sau | 7.50-16 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 24 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,8 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80, hợp kim nhôm |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh cabin, kính cửa chỉnh điện, khóa/ mở cửa từ xa (remote), Radio + USB |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |