THACO OLLIN 490
Nhằm đa dạng về tải trọng của dòng xe thương hiệu Foton tại Việt Nam. Thaco trường Hải đa giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe tải Thaco Ollin 490 tải trọng 2,15 tấn với thùng dài 4,3 m lốp lớn 700R16 đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng cồng kềnh tải thấp của khách hàng.
Thaco Hà Nội xin giới thiệu chi tiết về xe tải 2,15 tấn Thaco Ollin 490 hoàn toàn mới
- Ngoại Thất
Thaco Ollin 490 sở hữu kích thước tổng thể 6.180 x 2,020 x 2.910 mm cho kích thước thùng đạt 4.350 x 1.870 x 1,830 mm đây là kích thước thùng lớn nhất dành cho tài trọng trên 2 tấn so với các dối thủ như KIA K250 tải trọng 2,5 tấn thùng 3,5 m hay KIA K200 tải trọng 2 tấn thùng dài 3,2 m.
Với triết lý thiết kế lấy khách hàng làm trung tâm khiến xe có một thiết kế rất thanh thoát và đạm chất hiện đại. Cabin rộng rãi rất phù hợp với những chuyến đi xa hay hệ thống gương cầu trước sau đem lại khả năng quan sát tốt cho tài xế.
Thùng được trang bị tiêu chuẩn trên xe là thùng lửng, thùng mui bạt và thùng kín tuy nhiên chúng tối đáp ứng toàn tất cả nhu cầu thùng chuyên dùng khách hàng yêu cầu.
Màu xe tiêu chuẩn như xanh đậm, xanh Dương, trắng sẽ được thay đổi khi quý khách hàng yêu cầu.
Cới các trang bị tiêu chuẩn như Bình dầu lớn 80 L hay trang bị lốp 700R16 cho khả nagw chịu tải lớn. hệ thống đèn Halogen cường độ sáng lớn đem lại cho các chuyến đi đêm trở lên rất dễ dàng.
- Nội Thất
Nội thất trên xe Thaco ollin nói chung và trên Thaco ollin490 nói riêng đều được nâng cấp mạnh tay nhất từ trước đến nay như Ghế ôm sát người và bọc da cao cấp đem lại sự sang trọng và êm ái cho người sử dụng. Tay lái 3 chấu hiện đại và có hệ thống nút điều khiển chờ sẵn sàng cho việc nâng cấp của chủ nhân. Hệ thống cửa kính điều chỉnh điện hiện đại với khóa cửa trung tâm kèm theo khóa điểu khiển từ xa
Hệ thống giải trí tích hợp Radio và Mp3 với USB hàng ngàn bài hát được tích hợp sẵn. Màn hình taplo lớn hiển thị đầy đủ các thông số kỹ thuật hỗ trợ đắc lực cho tài xế nắm được tình trạng của xe khi hoạt động.
Tất cả những trang bị trên đem đến cho chiếc xe trở thành hoa khôi trong làng vận tải.
- Hệ Thống Truyền Động
Thaco Ollin 490 được trang bị động cơ FOTON 4J28TC (Công nghệ ISUZU) tiêu chuẩn khí thái Euro 4 cho công suất 110 Ps tại vòng tua 3.200. xe đạt Momen xoắn 280 Nm tại vòng tua 1800 đem đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu 10% so với thế hệ cũ.
Hộp số 5 số tiến 1 số lùi với thiết kế hợp kim nhôm tản nhiệt tốt đảm bảo an toàn và tuổi thọ cao khi vận hành
- Chế Độ Bảo Hành
Xe Thaco Ollin490 được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km
Xe được bảo hành tại các hệ thống của Thaco trên toàn quốc
- Giá Bán sản phẩm
Giá Chassi Ollin 490 : 375.000.000 NĐ
Giá thùng mui lửngOllin 490 : 25.000.000 VNĐ
Giá thùng mui bạt Ollin 490 : 47.600.000 VNĐ
Giá thùng mui kín Ollin 490 : 46.900.000 VNĐ
Giá trên chưa bao gồm chi phí thùng và chính sách giảm giá ưu đãi của Thaco đến khách hàng
Có thể quý khách hàng quan tâm
- Xe tải Thaco Ollin 490 thùng lửng
- Xe tải Thaco Ollin 490 thùng mui bạt
- Xe tải Thaco Ollin 490 thùng kín
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.530 x 2.020 x 2.840 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.700 x 1.870 x 680 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.525/1.485 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.800 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 2.400 |
Tải trọng | kg | 2.400/ 3.490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4.995/ 6.085 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | 4J28TC | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.771 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 93 x 102 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 110 / 3200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 280 / 1800 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=4,714; ih2=2,513; ih3=1,679; ih4=1,000; ih5=0,787; iR=4,497 | |
Tỷ số truyền cuối | 6,142 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước/ sau | 6.50-16 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 33 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80, hợp kim nhôm |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh cabin, kính cửa chỉnh điện, khóa/ mở cửa từ xa (remote), Radio + USB |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |