KIA FRONTIER K250
KIA NEW FRONTIER K250 tên thường gọi là xe tải KIA K250 là một chiếc xe sở hữu ngoại hình bắt mắt. Nó còn có một thân hình rất gọn gàng và linh hoạt.
Sản phẩm KIA K250 được Thaco lắp ráp và phân phối tại việt Nam nhằm thay thế cho dòng xe tải Euro 2 KIA K165 huyền thoại. Với cấu hình hiện tại được trang bị thì xe KIA K250 sẽ viết tiếp nhứng thành công của thế hệ trước để lại.
Hiện tại Thaco vừa ra mắt bản nâng cấp mới nhất của xe KIA K250 là sản phẩm Xe tải KIA K250L thùng dài 4,5m tải 2.35 tấn.
Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng chi tiết về sản phẩm Kia K250 như sau:
- Ngoại thất của xe
Xe tải kia k250 phiên bản thiết kế 2020 được nâng cấp thùng phiêm bản mới còn các chi tiết khác đều được kế thừa từ bản thiết kế 2018. Với kích thước lọt lòng thùng 3.500 x 1.670 x 1.670 mm được kế thừa hưởng từ xe tải kia K165 trở về trước nên rất phù hợp và quen thuộc với khách hàng khi nói đến dòng xe tải nhẹ máy dầu KIA Trường Hải.
Cabin của xe được sơn tĩnh điện theo công nghệ metalic của dòng xe du lịch đem đến sự sang trọng cho chiếc xe. Thùng xe đươc sản xuất trên dây truyền hiện đại, toàn bộ thùng được nhúng tĩnh điện theo công nghệ solic tiêu chuẩn giúp sơn được phủ 100% bề mặt của vật liệu làm tăng tuổi thọ cũng như tăng độ thẩm mỹ của thùng xe.
Xe Kia K250 có 2 biển thể về tải trọng bao gồm sản phẩm xe tải Kia K150 tải 1.49 tấn và sản phẩm xe tải kia k250 tải trọng 2,49 tấn.
Ngoài biến thể về tải trọng thì kia k250 và kia k150 được Thaco trang bị 3 loại thùng cơ bản bao gồm thùng lửng, thùng mui bạt và thùng kín. Ngoài ra chúng tôi vẫn cung cấp các loại thùng xe theo yêu cầu của khách hàng.
- Nội Thất
Nội thất xe tải KIA K250 có thiết kế đơn giản và hướng đến trung tâm của người lái nhằm hỗ trợ tối đa cho người lái xe như Ghế nỉ thoáng mát cao cấp, hệ thống giải trí 2 trong 1 FM kết hợp MP3, Điều hòa trung tâm, Tay lái gật gù, màn hình taplo hiện đại hiển thị mọi thông số của xe. K250 còn được trang bị các tính năng an toàn như Hệ thống chống bó cứng bánh xe ABS, hệ thống phân bổ lự kéo EBD, kính của chỉnh điện và chìa khóa điện trung tâm.
- Hệ thống động cơ và khung gầm xe
Xe tải Kia nói chung và xe tải K250 nói riêng đều được trang bị động cơ Hyundai D4CB kim phun dầu điện tử trang bị Tubo tăng áp với công suất đạt 96 Kw/3800 rpm. Hộp số Hyundai Dymos 6 cấp tiến 1 cấp lùi đen lại sự đồng nhất về hệ thống cho xe chạy ổn định kết hợp với vầu WIA ổn định. Xe được trang bị hệ thống treo phụ thuộc nhíp lá giảm trấn thủy lực ở hai cầu đen lại hả năng chịu tải tốt cho xe.
4. Thùng bệ
Sản phẩm xe kia K250 và biến thể Kia K150 có rất nhiều phiêm bản thùng nhưng chúng tôi xin giới thiệu 3 mẫu thùng bán chạy nhất tại thị trường Việt nam đó là xe Kia K250 thùng lửng, Kia K250 thùng mui bạt và xe Kia K250 thùng kín.
5. Chế độ bảo hành
Bảo hành: 3 năm / 100,000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Địa điểm bảo hành: Các trạm bảo hành của Trường Hải trên toàn quốc.
Qua khách hàng có thể tham khảo thêm
- Xe KIA K250 thùng lửng
- Xe KIA K250 thùng mui bạt
- Xe KIA K250 thùng kín
- Xe KIA K250 thùng đông lạnh
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.620 x 1.860 x 2.555 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.500 x 1.670 x 410/1.670 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.470 / 1.270 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.810 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | ~ 2.280 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 1.490 / 2.490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.950 / 4.965 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại / tốc độ quay | Ps(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm(vòng/phút) | 255/1.500 - 3.500 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước/ sau | 6.50R16 / Dual 5.50R13 |
ĐẶC TÍNH RIÊNG
Khả năng leo dốc | % | 32 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,8 |
Tốc độ tối đa | km/h | 120 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 65 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |