FOTON OLLIN S720
Tháng 5 năm 2022. Thaco Auto Trường Hải công bố, thế hệ mới của dòng sản phẩm xe tải 7 tấn Thaco Ollin 120. Thế hệ sản phẩm mới mang tên FOTON OLLIN S720. Sản phẩm có thiết kế hoàn toàn mới, trang bị thêm hàng loạt các tính năng an toàn, và hệ thống hỗ trợ người lái hiện đại.
Xe tải 7 tấn Thaco Ollin ,đã trã trải qua nhiều lần nâng cấp mạnh mẽ về hệ thống. Năm 2022 đánh dấu sự lột xác hoàn toàn của dòng xe Thaco Ollin. Sự thay đổi lớn nhất của dòng FOTON OLLIN S phải kể đến hàng loạt thay đổi như: Thiết kế mới đem đến sự rộng rãi cho nội thất. Sự thay đổi này đem đến sự trẻ trung và hiện đại cho sản phẩm. Thay đổi về công nghệ cũng như các tính năng an toàn được trang bị. Từ những thay đổi này chắc chắn đem lại trải nghiệm hoàn toàn mới cho người dùng.
Giá bán của sản phẩm được bao nhiêu ?. có đắt không. Là câu hỏi nhiều người sẽ thắc mắc. Tuy được nâng cấp nhiều nhưng giá sản phẩm chỉ tăng gần 6% so với thế hệ cũ.
Cụ thể Giá bán sản phẩm FOTON Ollin S720
Giá Chassic Ollin S720 : 565.000.000 NĐ
Giá thùng mui lửng Ollin S720: 45.700.000 VNĐ
Giá thùng mui bạt Ollin S720 : 75.900.000 VNĐ
Giá thùng mui kín Ollin S720 : 79.400.000 VNĐ
Giá bán trên là giá cập nhật tháng 7/2022. Giá có thể thay đổi do công ty phân phối Thaco mà không báo trước.
Có thể quý khách hàng quan tâm
- Xe tải Thaco Ollin S720 thùng lửng
- Xe tải Thaco Ollin S720 thùng mui bạt
- Xe tải Thaco Ollin S720 thùng kín
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8.085 x 2.330 x 2.420 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 6.200 x 2.190 x 400 |
Vệt bánh xe trước/sau | mm | 1.720/1.795 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân | 4.205 | |
Khối lượng chuyên chở | 7.200 | |
Khối lượng toàn bộ | 11.600 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | YUCHAI- YC4D140-48 | |
Kiểu loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 4.214 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 108 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 140 / 2.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 450 / 1400÷1800 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | WLY6T120, cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 6,158; ih2= 3,826; ih3= 2,224; ih4= 1,361; ih5=1,000; ih6=0,768; iR=5,708 | |
Tỷ số truyền cầu | 5,286 |
HỆ THỐNG LÁI
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
HỆ THỐNG PHANH | Tang trống, dẫn động khí nén |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
LỐP XE
LỐP XE | 8.25-16 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 24,7 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 8,4 |
Tốc độ tối đa | km/h | 88 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|