THACO TOWNER 990NC
Xe tải Thaco Towner là sản phẩm được sản xuất và thiết kế bởi đội ngũ ký sư chuyên Nghiệp của Công Ty Thaco Trường Hải. Đây là dòng sản phẩm Việt do chính người việt tạo ra trên dây chuyền hiện đại với nhiều công nghệ tiến tiến được áp dụng.
Xe tải Towner 990 rất phù hợp khi vận hành ở những đường ngõ nhỏ và khu vục đông dân cư. Bản nâng cấp nhẹ của năm 2021 xe đã được trang bị thêm tay lái trợ lực điện và kín cửa chỉnh điện ngoài các trang bị đã được trang bị như máy lạnh cabin, radio, Mp3.
Thaco Hà Nội xin giới thiệu đến quý khách hàng chi tiết về sản phẩm xe tải Thaco Towner 990.
- Ngoại Thất
Xe có kích thước nhỏ gọn với tổng thể xe đạt: 4.450×1.550×2.290 mm
Lòng thùng xe có kích thước: 2.600×1.500×1.400 mm khiến cho chiếc xe nhỏ gọn dễ di chuyển tại những tuyến đường phức tạp trong những phố lơn hay phục vụ thuận lợi hơn cho các tiểu thương của những khu chợ đông dân cư.
Xe tải Thaco Towner 990 có 3 phiêm bản thùng đó là Thaco Towner 990 thùng lửng Thaco towner 990 thùng mui bạt và Thaco Towner thùng kín đáp ứng đủ các nhu cầu vận tải hàng hóa của khách hàng.
Màu sơn xe tiêu chuẩn gồm có xanh Dương đậm và màu trắng, ngoài ra chúng tôi đáp ứng đầy đủ nhu cầu về màu ngoài tiêu chuẩn cho khách hàng.
- Nội Thất
Nội thất xe Thaco towner 990 được trang bị các hệ thống tiện ích đủ phục vụ tài xế trong quá trình hoạt động như ghế nỉ thoáng khí kính cửa chỉnh điện, hệ thống điều 2 vùng nhiệt độ, hệ thống giải trí 2 trong 1 viws hàng ngàn bài hát mới nhất với hệ thống 4 loa quanh xe. Sản phẩm được đánh giá phù hợp và bền đẹp so với giá thành.
- Hệ thống Truyền Động
Sản phẩm được trang bị động cơ xăng K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) dung tích xi lanh 1.4 lít cho công suất 95 Ps tại vòn tua 6000 , xe đạt momen xoắn 115 Nm tại vòng tua 3200 khiến cho chiếc xe tiêu hao 6 lít xăng/ 100 Km đường hỗn hợp. Hộp số 5 cấp đáp ứng tốt nhất cho những cung đường phức tap.
- Thùng Bệ
Xe được trang bị 3 loại thùng tiêu chuẩn: Thùng lửng, thùng Mui bạt và thùng kín. Ngoài ra chúng tôi vẫn sản xuất các thùng theo yêu cầu của khách hàng
- Chính sách Bảo Hành
Sản phẩm được bảo hành 2 năm hoặc 50.000 Km
Xe được bảo hành tại các trung tâm bảo dưỡng của Thaco trên toàn Quốc.
Có Thể Bạn sẽ Quan Tâm Chi Tiết Sản Phẩm
Xe tải Thaco Towner 990 thùng Lửng
Xe tải Thaco Towner 990 thùng mui bạt
Xe tải Thaco Towner 990 thùng Kín
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.660 x 1.610 x 2.280 |
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt (DxRxC) | mm | 2.600 x 1.500 x 1.500 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.310 / 1.310 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
TRỌNG LƯỢNG THÙNG MUI BẠT / THÙNG KÍN / THÙNG LỬNG
Trọng lượng không tải | Kg | 1.060 / 1.140 / 930 |
Tải trọng hàng hóa | Kg | 990 |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 2.180 / 2.260 / 2.050 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) | |
Kiểu loại | Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 1.372 |
Đường kính x Hành trình | mm | 73 x 82 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 95 / 6.000 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 115 / 3.200 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.3 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Bánh răng, thanh răng |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực, trợ lực chân không.Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Lốp xe | Maxxis 5.50-13 / 5.50-13 |
ĐẶC TÍNH RIÊNG
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
Tốc độ tối đa | Km/h | 95 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 37 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |