NEW FORLAND FD345

Thaco Forland FD345 có tải trọng 3,49T, cabin rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, được trang bị động cơ Diesel công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Khung xe chassis 1 lớp, hệ thống truyền động 1 cầu giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình. Thùng xe được nhúng sơn tĩnh điện mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Ngoại thất

Nội thất

Khung gầm

Động cơ

Loại thùng

Nội dung đang cập nhật

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 4.900 x 2.015 x 2.520
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 2.850 x 1.845 x 550 (2,9 m­­­3)
Vệt bánh trước / sau mm 1.513,5/1485
Chiều dài cơ sở mm 2.600
Khoảng sáng gầm xe mm 230
Trọng lượng không tải Kg 3.200
Tải trọng Kg 3.490
Trọng lượng toàn bộ Kg 6.820
Số chỗ ngồi Chỗ 02
Tên động cơ 4DW83-73E4
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Dung tích xi lanh cc 2.156
Đường kính x hành trình piston mm 85 x 95
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 76/3.000
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 200/1.900~2.100
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền chính ih1=5,526; ih2=2,992; ih3=1,684; ih4=1,000; ih5=0,857; iR=5,052 (Hộp số phụ: ip1=1,000; ip2=1,635)
Tỷ số truyền cuối 6,142
Kiểu hệ thống lái Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ Thống Phanh Phanh thuỷ lực, 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá
Trước / Sau 7.00-16 / 7.00-16
Khả năng leo dốc % 38,2
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,4
Tốc độ tối đa Km/h 76
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 75
Đường kính x hành trình ty ben mm 120 x 470
Trang bị tiêu chuẩn Máy lạnh Cabin, kính cửa chỉnh điện

Tài liệu

Tên tài liệu File Download
Download Catalogue PDF

Video

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Kinh Doanh Xe: 0976663508
Hỗ trợ kỹ thuật: 0901886770

Email us

Zalo

0976663508