KIA FRONTIER K200SD – 4WD
Năm 2021 Thaco Trường Hải Giới thiệu đến khách hàng 3 dòng sản phẩm mới đó là xe tải KIA K200S tải 1,49 tấn thùng dài 2,9 m , xe tải KIA K200S-4WD dòng 2 cầu chủ động tải 1,49 tấn thùng 2,9 m và xe tải KIA K200SD-4WD dòng 2 cầu Cabin kép tải 1,49 tấn.
Sản phẩm hướng tới đối tượng khách hàng chuyên chở các mặt hàng nhỏ gọn với cung đường nhỏ phức tạp về địa hình. Với thương hiệu KIA Hàn Quốc sản phẩm mang lại sự yên tâm và bền bỉ cho khách hàng trong quá trình sử dụng.
Bài viết này Thaco Hà Nội xin giới thiệu đến quý khách hàng chi tiết sản phẩm xe tải Kia K200SD-4WD tải trọng 1.49 tấn cabin kép 5 chỗ ngồi mẫu thiết kế 2021.
- Ngoại Thất
Kia K200SD-4WD được sản xuất trên nền xe cơ xe tải Kia K200 do vậy tổng quan nhận diện sản phẩm rất gống nhau tuy nhiên xe được trang bị cabin kép ngồi do vậy cabin trên xe rất rộng với 2 hàng ghế dành cho 5 người ngồi như trên xe bán tải.
Xe Kia K200SD-4WD sở hữu kích thước tổng thể 4.730 x 1.750 x 2.100 mm nhỏ gọn đem đến kích thước thùng đạt 1.950 x 1.670 x 1670 mm phù hợp với đối tượng khách hàng chuyên chở hàng hóa nhẹ và di chuyển cung đường đông đúc nhỏ hẹp với địa hình di chuyển khó khăn.
- Nội Thất
Nội thất của xe tải Kia K200SD-4WD được nâng cấp và thay đổi rõ nết nhất đối với các dòng xe KIA đàn anh như 2 hàng Ghế nỉ và ốp cửa giả da màu bắt mắt, xe được trang bị điều hòa 2 vùng nhiệt độ nóng và lạnh. Chìa khóa điều khiển từ xa là trang bị tiêu chuẩn trên mẫu xe KIA thiết kế 2021 hay cảnh báo thắt dây an toàn và đóng cửa chưa chặt làm cho chiếc xe tiệm cận với chiếc xe du lịch hiện đại.
Các hốc đựng đồ cũng được thiết kế lại khiến cho chiếc xe trở lên hiện đại hơn và khiến cho người dùng cảm thấy mới mẻ hơn. Các chi tiết khác được giữ nguyên như đàn anh tiền nhiệm
- Hệ Thống Động cơ hộp số
Kia K200SD-4WD vẫn được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí Thải Euro 4 và Hộp số Hyundai Dymos M6AR1 6 số tiền 1 số lùi tích hợp bộ chia lực linh hoạt.
- Hệ Thống Truyền Động
Kia K200SD-4WD được trang bị 2 cầu chủ động được bố trí khoa học trên hệ thống khung gầm chắc chắn.
Hệ thống phanh đĩa và phanh tang trống dẫn động thủy lực trợ lực chân không trên mẫu xe KIA được trang bị trên sản phẩm này.
Lốp đơn được trang bị cho cầu trước và cầu sau đều là lốp 195R15C (lốp bố kẽm, không săm) anh toàn và tiện lợi.
- Thùng bệ
Sản phẩm được công bố có 3 loại thùng bao gồm Xe kia K200SD-4WD thùng lửng, thùng mui bạt và thùng kín.
6. Chính Sách Bảo hành
Sản phẩm xe tải KIA nói chung và xe KIA K200SD- 4WD nói riêng được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tại các Chi Nhánh và Đại Lý của Thaco trên toàn quốc.
Có thể quý khách hàng quan tâm
- Xe tải Kia K200SD-4WD thùng lửng
- Xe tải Kia K200SD-4WD thùng mui bạt
- Xe tải Kia K200SD-4WD thùng kín
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước cabin (chiều rộng) | mm | 1.740 |
Kích thước tổng thể (Cab/C) | mm | 4.730 x 1.750 x 2.100 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 1.950 x 1.670 x 410 (thùng lửng) |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.505 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 185 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân (Cab/C) | Kg | 1.715 |
Khối lượng chở cho phép | Kg | 1.490 |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 3.995 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB | |
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 130 / 3.800 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 255 / 1.500~3.500 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền hộp số | ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 | |
Hộp phân phối (hộp số phụ) | 3 chế độ: 4H / 4L / 2H | |
Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ) | 1,000 / 1,993 | |
Tỷ số truyền cầu chủ động | Trước: 4,444 / Sau: 4,444 | |
Khóa vi sai tự động cầu sau | Có trang bị |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ Thống Lái | Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ Thống Phanh | Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) |
HỆ THỐNG TREO
Treo Trước | Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng | |
Treo Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn | 195R15C (lốp bố kẽm, không săm) |
ĐẶC TÍNH CỦA SẢN PHẨM
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải | km/h | 110 |
Khả năng leo dốc | % | 47 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Thùng nhiên liệu | lít | 60 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |