KIA FRONTIER K200S – 4WD
Xe tải KIA K200S-4WD là dòng sản phẩm hoàn toàn mới của Thaco phát triển từ dòng xe tải KIA K200 của Hàn Quốc, đây là dòng sản phẩm xe tải 2 cầu nhỏ gọn được sản xuất phục vụ khách hàng vận chuyển hàng hóa ở điều kiện đường xá khắc nghiệt như đồi núi, đường lầy lội, gập ghềnh khó di chuyển.
Bài viết này Thaco Hà Nội xin giới thiệu đến quý khách hàng chi tiết sản phẩm xe tải Kia K200S-4WD tải trọng 1.49 tấn 2 cầu chủ động thùng dài 2.9m mẫu thiết kế 2021.
- Ngoại Thất
Kia K200S được sản xuất trên nền xe cơ xe tải Kia K200 do vậy tổng quan thiết kế sản phẩm rất gống nhau tuy nhiên nếu quan sát kỹ thì vẫn có một vài điểm khác nhau mà xe KIA K200 không có bao gồm đènbáo rẽ trên cánh cửa hay lốp sau bằng lốp trức và là lốp đơn. Sản phẩm được trang bị 2 loại thùng tiêu chuẩn là thùng mui bạt và thùng kín, ngoài ra khách hàng có thể đặt loại thùng ngoài tiêu chuẩn khi có nhu cầu. Màu của xe cũng được trang bị 3 màu tiêu chuẩn như trên xe K200 và Kia K250 đàn anh.
Xe Kia K200S sở hữu kích thước tổng thể 4.730 x 1.750 x 2.100 mm nhỏ gọn đem đến kích thước thùng đạt 2.850 x 1.670 x 1.655 mm phu hợp với đối tượng khách hàng chuyên chở hàng hóa nhẹ và di chuyển cung đường đông đúc nhỏ hẹp.
- Nội Thất
Nội thất của xe tải Kia K200S được nâng cấp và thay đổi rõ nết nhất đối với các dòng xe KIA đàn anh như Ghế nỉ và ốp cửa giả da màu bắt mắt, xe được trang bị điều hòa 2 vùng nhiệt độ nóng và lạnh. Chìa khóa điều khiển từ xa là trang bị tiêu chuẩn trên mẫu xe KIA thiết kế 2021 hay cảnh báo thắt dây an toàn và đóng cửa chưa chặt làm cho chiếc xe tiệm cận với chiếc xe du lịch hiện đại.
Các hốc đựng đồ cũng được thiết kế lại khiến cho chiếc xe trở lên hiện đại hơn và khiến cho người dùng cảm thấy mới mẻ hơn. Các chi tiết khác được giữ nguyên như đàn anh tiền nhiệm
- Hệ Thống Truyền Động
Kia K200S-4WD vẫn được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí Thải Euro 4 và Hộp số Hyundai Dymos M6AR1 6 số tiền 1 số lùi hộp số tích hợp hộp phân phối linh hoạt mạnh mẽ.
Hệ thống phanh đĩa và phanh tang trống dẫn động thủy lực trợ lực chân không trên mẫu xe KIA được trang bị trên sản phẩm này.
Lốp đơn được trang bị cho cầu trước và cầu sau đều là 195R15C (lốp bố kẽm, không săm) anh toàn và tiện lợi.
- Hệ thống Cầu
Xe KIA K200S-4WD được trang bị 2 cầu chủ động đây chính là phần khác biệt rõ ràng nhất so với các dòng xe KIA hiện có mặt trên thị trường, điều này khiến cho chiếc xe trở lên mạnh mẽ phù hợp vận tải hàng hóa tại những địa hình phức tạp lây lội khó di chuyển.
- Thùng bệ
Sản phẩm được trang bị 3loại thùng tiêu chẩn là thùng lửng, thùng mui bạt và thùng kín
- Chính Sách Bảo hành
Sản phẩm xe tải KIA nói chung và xe KIA K200S nói riêng được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tại các Chi Nhánh và Đại Lý của Thaco trên toàn quốc.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm
- Xe tải Kia K200S-4WD thùng lửng
- Xe tải Kia K200S-4WD thùng mui bạt
- Xe tải Kia K200S-4WD thùng kín
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước cabin (chiều rộng) | mm | 1.740 |
Kích thước tổng thể (Cab/C) | mm | 4.730 x 1.750 x 2.100 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 2.850 x 1.670 x 1.410/1.65 (thùng mui bạt)5 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.505 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 185 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân (Cab/C) | kg | 1.550 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.700 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB | |
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | 2.497 | |
Đường kính x hành trình piston | 91 x 96 | |
Công suất cực đại | 130 / 3.800 | |
Momen xoắn cực đại | 255 / 1.500~3.500 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) | |
Hộp phân phối (hộp số phụ) | ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 | |
Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ) | 3 chế độ: 4H / 4L / 2H | |
Tỷ số truyền cầu chủ động | 1,000 / 1,993 | |
Khóa vi sai tự động cầu sau | Trước: 4,444 / Sau: 4,444 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ Thống Lái | Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ Thống Phanh | Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước/Sau | Trước đơn/ Sau Đơn | 195R15C (lốp bố kẽm, không săm) |
ĐẶC TÍNH CỦA XE
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải | km/h | 110 |
Khả năng leo dốc | % | 50 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 60 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |