KIA FRONTIER K200S – 2WD
Thương hiệu xe tải KIA đã có mặt rất lâu trên thị trường Việt Nam. Với đặc điểm bền đẹp, dễ thay thế và sửa chữa khiến cho sản phẩm xe tải Hàn Quốc này rất được ưa chuộng tại Việt Nam.
Hiểu được điều đó Thaco Trường Hải đã đưa ra thị trường nhiều sản phẩm xe tải mang thương hiệu KIA như Kia K100 tải trọng 990 kg, Kia K149 tải 1,49 tấn, Kia K200 tải trọng 1,9 tấn , Kia K150 tải 1,49 tấn, Kia K250 tải trọng 2,49 tấn , Kia K200S tải trọng 1,49 tấn, Kia K200S-4WD tải trọng 1,49 tấn và Kia K200SD-4WD tải trọng 1,49 tấn. Đây là những sản phẩm đang được Thaco sản xuất và đang lưu hành trên thị trường.
Bài viết này Thaco Hà Nội xin giới thiệu đến quý khách hàng chi tiết sản phẩm xe tải Kia K200S tải trọng 1.49 tấn thùng dài 2.9m mẫu thiết kế 2021.
- Ngoại Thất
Kia K200S được sản xuất trên nền xe cơ xe tải Kia K200 do vậy tổng quan thiết kế sản phẩm rất gống nhau tuy nhiên nếu quan sát kỹ thì vẫn có một vài điểm khác nhau mà xe KIA K200 không có bao gồm đènbáo rẽ trên cánh cửa hay lốp sau bằng lốp trức và là lốp đơn. Sản phẩm được trang bị 2 loại thùng tiêu chuẩn là thùng mui bạt và thùng kín, ngoài ra khách hàng có thể đặt loại thùng ngoài tiêu chuẩn khi có nhu cầu. Màu của xe cũng được trang bị 3 màu tiêu chuẩn như trên xe K200 và Kia K250 đàn anh.
Xe Kia K200S sở hữu kích thước tổng thể 4.730 x 1.750 x 2.100 mm nhỏ gọn đem đến kích thước thùng đạt 2.850 x 1.670 x 1.655 mm phu hợp với đối tượng khách hàng chuyên chở hàng hóa nhẹ và di chuyển cung đường đông đúc nhỏ hẹp.
- Nội Thất
Nội thất của xe tải Kia K200S được nâng cấp và thay đổi rõ nết nhất đối với các dòng xe KIA đàn anh như Ghế nỉ và ốp cửa giả da màu bắt mắt, xe được trang bị điều hòa 2 vùng nhiệt độ nóng và lạnh. Chìa khóa điều khiển từ xa là trang bị tiêu chuẩn trên mẫu xe KIA thiết kế 2021 hay cảnh báo thắt dây an toàn và đóng cửa chưa chặt làm cho chiếc xe tiệm cận với chiếc xe du lịch hiện đại.
Các hốc đựng đồ cũng được thiết kế lại khiến cho chiếc xe trở lên hiện đại hơn và khiến cho người dùng cảm thấy mới mẻ hơn. Các chi tiết khác được giữ nguyên như đàn anh tiền nhiệm
- Hệ Thống Truyền Động
Kia K200S vẫn được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí Thải Euro 4 và Hộp số Hyundai Dymos M6AR1 6 số tiền 1 số lùi như trên các mẫu xe đàn anh Kia đương nhiệm.
Hệ thống phanh đĩa và phanh tang trống dẫn động thủy lực trợ lực chân không trên mẫu xe KIA được trang bị trên sản phẩm này.
Lốp đơn được trang bị cho cầu trước và cầu sau đều là lốp 195R15C (lốp bố kẽm, không săm) anh toàn và tiện lợi
4. Thùng bệ
XE TẢI KIA K200S được trang bị 3 loại thùng tiêu chuẩn là thùng lửng, thùng mui bạt và thùng kín.
- Chính Sách Bảo hành
Sản phẩm xe tải KIA nói chung và xe KIA K200S nói riêng được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tại các Chi Nhánh và Đại Lý của Thaco trên toàn quốc.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm
- Xe tải KIA K200S thùng bạt
- Xe tải KIA K200S thùng kín
- Xe tải KIA K200S thùng
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.730 x 1.750 x 2.100 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2.850 x 1.670 x 1.655 (thùng kín) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.460 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 185 |
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng bản thân (Cab/C) | kg | 1.430 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.600 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB | |
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 130 / 3.800 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 255 / 1.500~3.500 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền hộp số | ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 | |
Hộp phân phối (hộp số phụ) | ---- | |
Tỷ số truyền cầu chủ động | 4,444 | |
Khóa vi sai tự động cầu sau | Không trang bị |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ Thống Lái | Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ Thống Phanh | Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước / Sau | 195R15C (lốp bố kẽm, không săm) |
ĐẶC TÍNH RIÊNG
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải | km/h | 110 |
Khả năng leo dốc | % | 34,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5 |
Thùng nhiên liệu | lít | 60 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |