FOTON OLLIN S700
Thaco Auto không ngừng thay đổi, nâng cấp sản phẩm của mình, đem đến cho khách hàng Việt Nam những sản phẩm tốt nhất, với giá thành hợp lý nhất.
Với triết lý lấy khách hàng là trung tâm phục vụ. Tháng 5 năm 2022, Thaco Auto Trường Hải đã nâng cấp dòng xe tải trung lên một tầm cao mới. về thiết kế cũng như công nghệ hiện đại nhất mang tên Foton Ollin S700 tải trọng 3,49 tấn. thay thế cho sản phẩm Thaco ollin 700 tải 3,49 tấn thế hệ cũ.
Foton Ollin S700 sở hữu thiết kế hoàn toàn mới, đồng thời xe được trang bị một loạt các tính năng an toàn và hỗ trợ người lái như: Hệ thống chống bó cứng bánh xe ABS, Hệ thống điều chỉnh ga tự động…
Sản phẩm sở hữu khối động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) sản xuất theo công nghệ Nhật Bản. Sản phẩm chắc chắn đem lại trả nghiệm hoàn toàn mới cho mọi khách hàng.
Tuy sở hữu hàng loath các công nghệ mới cũng như thiết kế mới. Nhưng xe Foton Ollin S700 có giá bán hợp lý so với thế hệ đàn Anh Thaco ollin 700 và các đối thủ khác.
Cụ thể Giá bán sản phẩm FOTON Ollin S700
Giá Chassic Ollin S700 : 419.000.000 NĐ
Giá thùng mui lửng Ollin S700 : 26.000.000 VNĐ
Giá thùng mui bạt Ollin S700 : 48.600.000 VNĐ
Giá thùng mui kín Ollin S700 : 48.900.000 VNĐ
Giá bán trên là giá cập nhật tháng 7/2022. Giá có thể thay đổi do công ty phân phối Thaco mà không báo trước.
Có thể quý khách hàng quan tâm
- Xe tải Thaco Ollin S700 thùng lửng
- Xe tải Thaco Ollin S700 thùng mui bạt
- Xe tải Thaco Ollin S700 thùng kín
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.960 x 1.960 x 2.240 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.350 x 1.950 x 1.830 |
Vệt bánh xe trước/sau | mm | 1.590 / 1.485 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.360 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng không tải | kg | 2.140 |
Khối lượng chuyên chở | kg | 3.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 6.495 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | 4J28TC | |
Kiểu loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.771 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 93 x 102 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 110 / 3.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 280 / 1.800 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | WLY5G32, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 5,595; ih2= 2,848; ih3= 1,691; ih4= 1,000;ih5=0,794; iR=5,347 | |
Tỷ số truyền cầu | 5,375 |
HỆ THỐNG LÁI
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
HỆ THỐNG PHANH | Tang trống, dẫn động thủy lực, 2 dòng độc lập |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
LỐP XE
Trước/ sau | 7.00-16 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|