CANTER TF8.5L
Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L (tải trọng 4.4 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L được trang bị động cơ động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành. Với chiều dài thùng lên đến 6.2m, Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L phù hợp đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa có kích thước chiều dài lớn, hàng tiêu dùng cồng kềnh, vận chuyển xe… ở các khu vực ngoại thành.
- Ngoại Thất
Xe tải Fuso TF8.5L sở hữu kích thước tổng thể đạt 7.770 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis) cho ra kích thước thùng lớn 6.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt) rất phù hợp với tải trọng 4,4 tấn đăng ký. xe được thừa hưởng tòn bộ những tinh túy của dòng xe Mitsubishi hiện có như công nghệ gia cường Cabin độc quyền với các thanh chịu lực được bố trí khoa học đem đến sự an toàn cho người ngồi trên xe. Thùng xe được nhúng sơn tính điện theo công nghệ Metalic của xe con đem đến khả năng chống chịu ăn mòn trong quá trình sử dụng.
2. Nội Thất
Với triết lý lấy khách hàng làm trung tâm do vậy các kỹ sư Nhật Bản hiểu rõ khách hàng cần gì và muốn gì do vậy nội thất của xe Fuso TF8.5L được bố trí rất khoa học đem đến không gian rông rãi cho người sử dụng. các chi tiết được bố trí khoa học phải kể đón tay sang số được thiết kế trên táp Lô điều này khiến cho việc di chuyển giữa các hàng ghế rất thuận lợi. Trang bị tiêu chuẩn trên xe bao gồm mánh lạnh 2 vùng, Hệ thống giải trí tích hợp USB MP3 và Radio.
3. Hệ thống truyền động
Sản phẩm được trang bị Động cơ Mitsubishi 4P10 – KAT4 Kiểu Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) đây là động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 5 tiết kiệm nhiên liệu cho công suất lớn đạt 1500 PS tại vòng tua 3500 với momen soắn đạt 370 Nm tại vòng tua 1320 vòng/phút khiến cho xe đạt được lực kéo lớn tại dải vòng tua rất thấp.
4. Thùng Bệ
Fuso TF 8.5L được trang bị 3 loại thùng tiêu chuẩn là thùng lửng, thùng mui bạt và thùng kín . Tuy nhiên Thaco luôn đáp ứng mợi nhu cầu về thùng ngoài tiêu chuẩn cho khách hàng.
5. Chính sách Bảo Hành
Sản phẩm được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 KM tùy điều kiện nào đến trước
Sản phẩm được bảo hành chính hãng tại các chi nhánh Ủy quyền của Thaco trên Toàn Quốc
Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L có thiết kế thùng tải đa dạng:
- Xe tải Fuso Canter TF8.5L thùng mui bạt
- Xe tải Fuso Canter TF8.5L thùng kín
- Xe tải Fuso Canter TF8.5L thùng lửng
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Loại thùng
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7.770 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis) |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 6.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt) |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.665/1.670 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.750 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng bản thân | kg | 2.430 |
Khối lượng chuyên chở | kg | 4.400 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 8.490 |
Số người trong cabin | Người | 03 |
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 – KAT4 | |
Kiểu loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xilanh | CC | 2.998 |
Đường kính x hành trình | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ số vòng quay | Ps/rpm | 150/3.500 |
Momen cực đại/ số vòng quay | Nm/rpm | 370/1.320 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi MO38S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 | |
Tỷ số truyền lực chính | 6.166 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ Thống Phanh | Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước/sau | 7.50R16 / Dual 7.50R16 |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Khả năng leo dốc | % | 37 |
Bán kính quay vòng | m | 8.3 |
Tốc độ cực đại | km/h | 117 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
Tài liệu
Tên tài liệu | File | Download |
---|