CANTER TF4.9

Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 là sản phẩm xe tải Fuso 1,9 tấn hoàn toàn mới vừa được Thaco giới thiệu ra thị trường năm 2021 là một đại diện tiêu biểu cho các tiêu trí:

  • Thương hiệu Fuso xuất xứ từ Nhật Bản
  • Được tín nhiệm và yêu mến ở nhiều nơi trên thế giới nhờ yếu tố chất lượng
  • Tin cậy
  • Hiệu quả kinh tế cao

Xe Tải Fuso1,9 tấn Canter TF4.9 trang bị nhiều tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc như

  • Sử dụng động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 tiết kiệm nhiêu liệu.
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

Thaco Hà Nội xin giới thiệu chi tiết về xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 ( Fuso 1,9 tấn ):

  1. Ngoại Thất

Mitsubishi Fuso TF4.9 tải trọng 1,9 tấn sở hữu ngoại thất bắt mắt với kích thước tổng thể đạt 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis) cho kích thước thùng lớn 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt) khiến cho 1 chiếc xe với tải trọng dưới 2 tấn sở hữu thân thể của xe 3,5 tấn. Với triết lý lấy con người là trung tâm Mitsubishi đã đem đến  cho khách hàng giá trị sử dụng thực sự của sản phẩm thay vì sự màu mè phô trương của các sản phẩm khác.

Cabin được thiết kế góc lật lớn khiến cho công việc bảo dưỡng định kỳ của xe trở lên dễ dàng . Cabin được thiết kế theo công nghệ độc quyền Fuso Rise với các thanh gia cường và hệ thống hấp thụ lục tiến tiến khiến cho Cabin Canter TF4.9 rất vững chắc.

2. Nội Thất

Với thiết kế mới Khoang Cabin Canter TF4.9 trở lên rông rãi với hệ thống cần số được đặt trên Taplo của xe, Tay láy gật gù có thể điều chỉnh dễ dàng, Màn hình taplo lớn giúp hiển thị tối đa các thông số ký thuật của xe giúp tài xế dễ dàng nắm được tình trạng hoạt động của xe.

Hệ thống điều hòa 2 vùng và hệ thống giải trí cơ bản là 2 tiện ích trang bị tiêu chuẩn trên xe.

3. Hệ Thống Truyền Động

Fuso 1,9 tấn Canter TF4.9 được trang bị động cơ Mitsubishi 4P10 – KAT2  Loại Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) cho công suất ccucwj đại đạt 130 ps/3.500 Vòng / Phút với Momen soắn đạt 300 Nm/1.300 Vòng/ Phút. Điều này làm cho động cơ tiết kiệm nhiên liệu.

Hộp số Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi được trang bị trên xe Canter TF4.9 được thiết kế bằng hợp kim nhôm dễ dàng tản nhiệt giúp vận hành trơn chu ngoài ra hộp số còn được trang bị hốc chờ lắp PTO rất phù hợp để sản xuất các dòng xe chuyên dùng khác.

 4. Hệ Thống Khung Gầm

Công nghệ  chế tạo Chassi Super frame độc quyền của Mitssubishi Nhật bản với Khung Chassi được gia công và liên kết giúp cho khung có khả năng chống xoắn cao và chịu tải tốt. khkung được nhúng tĩnh điện giúp không bị rỉ sét và luôn ở trạng thái tốt nhất cho vật liệu.

Cầu trước của xe là dầm I cứng vũng, Cầu sau lớn chịu tải tốt với tỷ số truyền lớn vận hành lạnh mẽ

5. Thùng Bệ

Xe tải Canter TF4.9 được Thaco trang bị 3 loại thùng tiêu chuẩn ngoài ra Thaco cũng cung cấp các loại thùng chuyên dùng khác khi có yêu cầu từ Quý Khách hàng.Thùng tiêu chuẩn bao gồm. Thùng mui bạt, thùng lửng và thùng kín

6. Chế Độ Bảo Hành

Sản phẩm được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tùy điều kiện

Sản phẩm được bảo hành tại các trung tâm Tải Bus trên toàn quốc.

Ngoại thất

Nội thất

Khung gầm

Động cơ

Loại thùng

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)
Vết bánh xe trước/sau mm 1.390/1.435
Chiều dài cơ sở mm 3.400
Khoảng sáng gầm xe mm 195
Khối lượng bản thân kg 2.070
Khối lượng chuyên chở kg 1.995
Khối lượng toàn bộ kg 4.990
Số người trong cabin Người 03
Tên động cơ Mitsubishi 4P10 - KAT2
Kiểu loại Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xilanh CC 2.998
Đường kính x hành trình mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/ số vòng quay Ps/rpm 130/3.500
Momen cực đại/ số vòng quay Nm/rpm 300/1.300
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494
Tỷ số truyền lực chính 5,285
Hệ Thống Lái Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ Thống Phanh Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trước/sau 7.00R16 / Dual 7.00R16
Khả năng leo dốc % 44.4
Bán kính quay vòng m 6.76
Tốc độ cực đại km/h 116
Dung tích thùng nhiên liệu lít 100

Tài liệu

Tên tài liệu File Download

Video

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Kinh Doanh Xe: 0976663508
Hỗ trợ kỹ thuật: 0901886770

Email us

Zalo

0976663508